2 Thì Enduro, 15HP, Khởi động tay, Lái tay,Nâng hạ bằng tay, Đuôi ngắn hoặc dài.
Piston/ sécmăng có độ bền cao |
Piston và sécmăng có độ cứng cao được làm bằng vật liệu chịu nhiệt tốt, tỷ lệ mài mòn nhỏ .... |
Cơ cấu nạp khí |
Làm tăng hiệu quả cháy nhiên liệu tại buồng đốt và tiết kiệm nhiên liệu. |
Trục khủy siêu bền |
Trục khủy được chế tạo từ vật liệu đặc biệt có độ bền cao giúp động cơ cân bằng tốt, rung động thấp |
Hệ thống ngăn ngừa khởi động khi có số |
Động cơ sẽ không thể khởi động khi có số để tránh chuyển động bất ngờ cho thuyền và hư hỏng máy. |
Dây tắt máy khuẩn cấp |
Dây được đeo vào cổ tay và máy sẽ tự động tắt để bảo vệ an toàn cho người và sử dụng trong trường hợp xảy ra tai nạn. |
Buồng xả khí phức tạp chạy không tải |
Khi động cơ chạy không tải thì khí thải được dẫn qua một hệ thống đường dẫn phức tạp làm giảm tiếng ồn đi nhiều. |
Lái nước nông (cạn) |
Động cơ có thể được nâng lên và hạ xuống dễ dàng dùng trong trường hợp gặp chướng ngại vật dưới đáy sông, giúp tránh hư hỏng cho phần đuôi lái. |
Kết cấu sơn 5 lớp |
Sơn phủ bên ngoài gồm 5 lớp dày: 2 lớp Epoxy Primer, 2 lớp acrylic và lớp bên ngoài cùng là acrylic đặc biệt để bảo vệ động cơ tốt nhất. |
Tên sản phẩm
|
E15DMHS |
E15DMHL |
Chiều cao tấm đuôi ( mm/inch) |
441/17.4 |
568/22.4 |
Trọng lượng (kg) |
38 |
40 |
Dung tích (cm3) |
246 |
246 |
Đường kính x Hành trình ( mm ) |
56x50 |
56x50 |
Công suất (kw/hp) |
11.0/15.0 |
11.0/15.0 |
Vòng tua tối đa (rpm) |
4500-5500 |
4500-5500 |
Tỉ số nén |
7 |
7 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ chế hòa khí |
Bộ chế hòa khí |
Hệ thống đánh lửa |
CDI-electronic automatic |
CDI-electronic automatic |
Tỉ số truyền |
13:27(2.08) |
13:27(2.08) |
Hệ thống lái |
Lái tay |
Lái tay |
Bôi trơn |
Pha trộn trước |
Pha trộn trước |
Hệ thống khởi động |
Bằng tay |
Bằng tay |
Nâng hạ |
Bằng tay |
Bằng tay |
Khởi động nhanh |
- |
- |
Dây tắt máy khẩn cấp |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Lái nước nông (cạn) |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Dòng điện |
- |
- |
Bộ sạc |
- |
- |
Hệ thống ngăn ngừa khởi động khi có số |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Chân vịt |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Thùng nhiên liệu |
24 |
24 |
Hộp dụng cụ |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Dây khởi động khẩn cấp |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Tên sản phẩm
|
E15DMHS |
E15DMHL |
Chiều cao tấm đuôi ( mm/inch) |
441/17.4 |
568/22.4 |
Trọng lượng (kg) |
38 |
40 |
Dung tích (cm3) |
246 |
246 |
Đường kính x Hành trình ( mm ) |
56x50 |
56x50 |
Công suất (kw/hp) |
11.0/15.0 |
11.0/15.0 |
Vòng tua tối đa (rpm) |
4500-5500 |
4500-5500 |
Tỉ số nén |
7 |
7 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ chế hòa khí |
Bộ chế hòa khí |
Hệ thống đánh lửa |
CDI-electronic automatic |
CDI-electronic automatic |
Tỉ số truyền |
13:27(2.08) |
13:27(2.08) |
Hệ thống lái |
Lái tay |
Lái tay |
Bôi trơn |
Pha trộn trước |
Pha trộn trước |
Hệ thống khởi động |
Bằng tay |
Bằng tay |
Nâng hạ |
Bằng tay |
Bằng tay |
Khởi động nhanh |
- |
- |
Dây tắt máy khẩn cấp |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Lái nước nông (cạn) |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Dòng điện |
- |
- |
Bộ sạc |
- |
- |
Hệ thống ngăn ngừa khởi động khi có số |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Chân vịt |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Thùng nhiên liệu |
24 |
24 |
Hộp dụng cụ |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Dây khởi động khẩn cấp |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |